![]() |
Tên thương hiệu: | Sinuo |
Số mẫu: | SN886-8.36m³ |
MOQ: | 1 |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 10 bộ mỗi tháng |
Phòng thử độ ẩm nhiệt độ cao và thấp chống nổ
Tiêu chuẩn & Điều khoản được tuân thủ
IEC60068-2-1:2007 ¢ Kiểm tra môi trường-Phần 2-1: Kiểm thử-Kiểm thử A: lạnh, IDT
IEC60068-2-2:2007 ¢ Kiểm tra môi trường-Phần 2-1: Kiểm tra- Kiểm tra B-Nắng khô, IDT
IEC60068-2-78:2012 ¢ Kiểm tra môi trường-Phần 2-78: Kiểm thử-Xây thử: Nhiệt độ ẩm, trạng thái ổn định, IDT
IEC60068-2-30:2005 ¢ Kiểm tra môi trường - Phần 2-30: Thử nghiệm-Thử nghiệm Db: Nhiệt độ ẩm, chu kỳ (12h+12h), IDT
Tổng quan sản phẩm
Hạn chế lấy mẫu:
Kiểm tra và lưu trữ các mẫu chất dễ cháy, nổ và dễ bay hơi
Kiểm tra và lưu trữ mẫu chất ăn mòn
Xét nghiệm hoặc lưu trữ các mẫu sinh học
Kiểm tra và lưu trữ mẫu các nguồn bức xạ điện từ mạnh
Khối lượng, kích thước và trọng lượng:
Khối lượng nội bộ danh nghĩa ≈ 8,36m3
Kích thước hộp bên trong = W1900 × H2200 × D2200 mm
Kích thước bên ngoài = W2300 × H2500 × D3500 mm
Trọng lượng khoảng 2200kg
Điều kiện môi trường thử nghiệm:
Nhiệt độ môi trường xung quanh là 535 °C, độ ẩm tương đối ≤ 85%RH, áp suất không khí (86106) kPa
Không có mẫu trong buồng thử nghiệm
Các thông số kỹ thuật
Khối lượng hiệu quả |
8.36m3 |
Kích thước hộp bên trong |
W1900 × H2200 × D2200 mm |
Kích thước hộp bên ngoài |
W2300 × H2500 × D3500 mm |
Phạm vi nhiệt độ |
-40°C+120°C |
Biến động nhiệt độ |
≤ ± 0,5 °C, thể hiện bằng GB/T5170-2008 |
Phản ứng nhiệt độ |
± 2,0°C |
Độ đồng nhất nhiệt độ |
≤ 2,0°C |
Thời gian tăng nhiệt độ |
+20°C→+80°C ≤3°C/min Trọng lượng: 4KW mô-đun pin |
Thời gian giảm nhiệt độ |
+20°C→-40°C ≤1°C/min Trọng lượng: Mô-đun pin 4KW |
Phạm vi độ ẩm |
20 ∼98% RH (nhiệt độ 20°C ∼85°C) (không có tải nhiệt hoạt động) |
Phân lệch độ ẩm tương đối |
± 3% RH (> 75% RH không tải) ± 5% RH (≤ 75% RH không tải) |
Biến động độ ẩm |
± 2,5% RH |
ồn |
≤ 75dB |
Cấu trúc khoang cách nhiệt |
Bảng thép màu nhựa mạ xịt - vật liệu cách nhiệt chống căng thẳng nhiệt độ - SUS304 thép không gỉ tấm tổng hợp dải lắp ráp. Trong số đó có: Bảng thép galvanized màu phủ xịt (ngoài) độ dày 0,8mm, màu là màu xám kho tiêu chuẩn. SUS304 tấm thép không gỉ (bên trong) dày 1,0 mm. Bảng dưới sử dụng tấm chống trượt 2.0mm. Độ dày của lớp vật liệu cách nhiệt chống căng thẳng: 100mm. Khả năng chịu tải của sàn phòng thử: 600kg/m2 (đồng độ tải) |
Chi tiết